Từ điển Thiều Chửu
斧 - phủ
① Cái búa. ||② Của dùng, như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy. ||③ Sửa lại, như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh
斧 - phủ
① Cái rìu; ② (văn) Chặt bằng rìu: 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo: Khổ hàn hành); ③ Cái phủ (một loại binh khí thời xưa); ④ (văn) Của để dùng: 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước; ⑤ (văn) Sửa lại. 【斧正】phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. 斧政.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斧 - phủ
Cái rìu chặt cây — Dùng rìu mà chặt.


班門弄斧 - ban môn lộng phủ || 刀斧 - đao phủ || 刀斧手 - đao phủ thủ || 斧斤 - phủ cân || 斧質 - phủ chất || 斧正 - phủ chính || 斧柯 - phủ kha || 斧鉞 - phủ việt ||